KHÓA HỌC HSK 5
1.Thông tin khóa học
  • Dành cho các bạn đã học xong khóa học HSK 4 hoặc có trình độ tương đương. Sau khóa học các bạn sẽ nắm được hơn 2500 từ vựng; hơn 200-250 điểm ngữ pháp. Tự tin giao tiếp, biểu đạt quan điểm của bản thân. Đạt chứng chỉ HSK 5 có thể ứng tuyển ở các công ty tập đoàn đa quốc gia, làm việc trong môi trường người Trung, hay đi du học Trung Quốc..
  • Thời gian học 50 buổi trong đó: 49 buổi học theo chủ đề và ôn thi với người bản xứ; 1 buổi kiểm tra cuối khóa; 2-3 buổi/tuần, 1 buổi/2h
  • Học phí: 7.490.000 VND
  • Giáo trình HSK tiêu chuẩn
2. Đối tượng học
  • Dành cho các bạn đã đạt trình độ HSK 4
  • Dành cho các bạn tiếp tục nâng cao trình độ tiếng Trung của bản thân
  • Dành cho các bạn apply học bổng du học Trung Quốc
  • Dành cho các bạn có nhu cầu xin việc ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc
3. Bạn nhận được gì sau khóa học
  • Nắm được hơn 2500 từ vựng, 200-250 điểm ngữ pháp
  • Tự tin giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ
  • Có thể nghe hiểu chương trình thời sự, liên quan tới công việc chuyên môn
  • Đủ năng lực xin học bổng đi du học Trung Quốc
4. Hình thức học

Học trực tiếp tại trung tâm ở 2 cơ sở:

  • Cơ sở 1: Số 20 Ngõ 67 Đỗ Quang Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 6 D2 TT4 Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
    • Cơ sở vật chất phòng học đẹp, tiện nghi đầy đủ.
    • 8-10 học viên một lớp đảm bảo chất lượng dạy và học.
    • Môi trường vui vẻ hòa đồng rèn luyện tiếng Trung mỗi ngày với người bản xứ.
    • Tham gia hoạt động góc tiếng Trung hàng tháng cùng Vichi.

Học trực tuyến

  • Học qua ứng dụng Voov Meeting.
  • Mỗi buổi học sẽ được quay lại video, ôn tập mọi lúc mọi nơi.
  • Sĩ số 6-8 học viên đảm bảo chất lượng dạy và học.
5. Giáo trình giảng dạy

Sử dụng bộ giáo trình tiêu chuẩn HSK, là bộ giáo trình được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới giúp cho các học viên nắm được các kiến thức về tiếng Hán và năng lực ứng dụng.

  • Giáo trình có tính hệ thống mạnh về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, viết v.v, phù hợp với trình độ tiếng Trung của mỗi người.
  • Tính thực dụng rõ nét thể hiện qua các bài hội thoại và các mẫu câu gần gũi với đời sống thường nhật, giúp cho học viên có thể vận dụng được ngay trong cuộc sống.
  • Tính lặp lại thể hiện qua các từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp của bài trước sang bài sau vào từng mẫu câu, sự kết hợp 2 trong 1 giữa ngữ pháp kiến thức cũ và mới giúp cho học viên luôn được ôn tập nâng cao khả năng vận dụng vào từng ngữ cảnh.
  • Ngoài kiến thức về tiếng Trung thì giáo trình còn đưa vào các yếu tố văn hóa của Trung Hoa, có lợi giúp học viên hiểu hơn về bối cảnh và nội hàm văn hóa của tiếng Trung.
6. Lộ trình học chi tiết

Buổi 1,2: 爱的细节

  • Bàn về các điều nhỏ nhặt trong tình yêu
  • Cách dùng của các từ vựng
  • Phân biệt từ, 如何-怎么
  • Cách dùng 居然,靠
  • Luyện tập thực hành
  • Mở rộng từ vựng

Buổi 3,4: 留串钥匙给父母

  • Xưng hô người thân trong gia đình
  • Cách dùng các từ vựng trọng điểm
  • Dùng từ diễn đạt từ quá khứ tới hiện tại
  • Cách dùng 临,立刻,搭配词语
  • Phân biệt 悄悄-偷偷
  • Luyện tập và thực hành
  • Mở rộng từ vựng

Buổi 5,6: 子路背米

  • Hiểu thêm bối cảnh nhân vật thời xưa
  • Nắm vững các từ vựng trọng điểm
  • Cách diễn đạt mức độ, trình độ
  • Diễn đạt ý ngược lại
  • Phân biệt 满足-满意

Buổi 7,8: 济南的泉水

  • Suối nước Tế Nam
  • Các từ vựng trọng điểm
  • Cách dùng bổ ngữ xu hướng mở rộng 起来
  • Cách dùng các ngữ pháp 从而、于、为
  • Phân biệt 美丽-优美
  • Mở rộng từ vựng

Buổi 9,10: 除夕的由来

  • Có thể nói được các hoạt động và nguồn gốc của ngày tết
  • Các từ vựng trọng điểm
  • Ngữ pháp với các từ 纷纷、说不定、似的…
  • Phân biệt 打听-询问
  • Mở rộng từ vựng

Buổi 11,12: 成语故事

  • 盲人摸象故事
  • 精诚所至,金石为开故
  • Cách dùng từ vựng, ngữ pháp trọng điểm 至、瞎、根…
  • Mở rộng vốn từ
  • Phân biệt cặp từ cận nghĩa 满足-满意

Buổi 13,14: 朝三暮四的古今义

  • 朝三暮四的故事
  • Cách dùng các từ vựng ngữ pháp trọng điểm 倒、要不
  • Phân biệt cặp từ 彼此-互相
  • Mở rộng vốn từ

Buổi 15, 16: 别样的鲁迅

  • Câu chuyện về Lỗ Tấn
  • Cách dùng các từ vựng và ngữ pháp trong điểm 算、作为、曾经
  • Phân biệt cặp từ 亲自-自己
  • Mở rộng vốn từ
  • Luyện tập

Buổi 17, 18: 闹钟的危害

  • Sự nguy hiểm của đồng hồ báo thức
  • Cách dùng các từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 相当、所、数…
  • Bổ ngữ xu hướng mở rộng 过来/来
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 19, 20: 海外用户玩儿微信

  • Chủ đề về khoa học kỹ thuật
  • Từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trọng điểm 以及、程度…
  • Phân biệt 发达-发展
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 21, 22: 北京的四合院

  • Tứ hợp viện Bắc Kinh
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 所谓、则、为…, 所….、起…..
  • Phân biệt 通常-常常
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 23, 24: 纸上谈兵

  • Luận binh trên giấy
  • Cách từ vựng và ngữ pháp trọng điểm,过、迟早、再三….
  • Phân biệt 胜利-成功
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 25, 26: 体重与节食

  • Cân nặng và ăn kiêng
  • Ngữ pháp và các từ vựng trọng điểm 即、个别、非
  • Phân biệt 临时-暂时
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 27, 28: 在美好的时刻离开

  • Rời đi vào thời điểm tuyệt vời nhất
  • Ngữ pháp và từ vựng trọng điểm 以、平常、宁可…
  • Phân biệt 忽视-轻视
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 29, 30: 汉字叔叔:“一个美国人的汉字情缘”

  • Tình yêu chữ Hán của “ông chú người Mỹ”
  • Sự biến đổi của chữ Hán
  • Cách dùng từ và ngữ pháp trọng điểm硬、偶然、尽快…
  • Phân biệt 偶然-偶尔
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 31, 32: 阅读与思考

  • Đọc hiểu va suy ngẫm
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 一旦、自从、难免
  • Phân biệt 平等-公平
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 33, 34: 放手

  • Buông bỏ
  • Cách dùng của từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 一致、某、幸亏…
  • Phân biệt 单独-独自
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 35, 36: 支教行动

  • Hoạt động dạy học tình nguyện
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 义务、热烈、行动
  • Phân biệt 发言-发表
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 37, 38: 下棋

  • Đánh cờ
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 下来、舍不得、必然、把握…..
  • Phân biệt 损失-失去
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 39, 40: 最受欢迎的毕业生

  • Người tốt nghiệp được hoan nghênh nhất
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 从此、假设、堆….
  • Phân biệt反映-反应
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 41, 42:培养对手

  • Đào tạo đối thủ
  • Nắm rõ cách dùng từ vựng và ngữ pháp trọng điểm /li>
  • Phân biệt 挤-拥挤
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 43, 44: 以堵治堵-缓解交通拥堵妙招

  • Dùng tắc trị tắc, tuyệt chiêu làm giảm thiểu ùn tắc giao thông
  • Cách dùng từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 照常、难怪、与其…
  • Phân biệt 表现-体现
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 45, 46: 鸟儿的皮肤术

  • Cách loài chim bảo vệ da
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 总之、过、开….
  • Phân biệt 反复-重复
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 47, 48:植物会出汗

  • Thực vật cũng đổ mồ hôi
  • Cách dùng từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 赶快、片、根本…
  • Phân biệt 特殊-特别
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành

Buổi 49, 50: 老舍与养花

  • Lão xá và hoa
  • Từ vựng và ngữ pháp trọng điểm 除非、直、反正…
  • Phân biệt 应付-处理
  • Mở rộng từ vựng
  • Luyện tập thực hành
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN ĐẾN CHÚNG TÔI

    Họ và tên *

    Số điện thoại*

    Khoá học *

    Email

    Thắc mắc của bạn *