KHÓA HỌC HSK 1
1.Thông tin khóa học
- Khóa học trình độ sơ cấp nhập môn dành cho các bạn chưa biết gì về tiếng Trung, hay mất gốc tiếng Trung muốn học lại. Sau khi kết thúc khóa học bạn sẽ nắm được hơn 200 từ vựng cơ bản, 45 điểm ngữ pháp cơ bản, có thể tiến hành giao tiếp đơn giản với các chủ đề như giới thiệu bản thân, hỏi thăm, mua sắm, hỏi đường ,v.v.
- Thời gian học 17 buổi trong đó: 3 buổi học phát âm; 14 buổi học theo chủ đề; 2-3 buổi/tuần, 1 buổi/1.5h
- Học phí: 2.400.000 VND
2.Đối tượng học
- Dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung từ số 0
- Dành cho bạn tự học tiếng Trung mà không hiệu quả
- Dành cho các bạn đã từng học tiếng Trung nhưng mất gốc
- Dành cho các bạn muốn học giao tiếp
3.Bạn nhận được gì sau khóa học
- Nắm đươc hơn 200 từ vựng cơ bản, 45 điểm ngữ pháp thông dụng quen thuộc
- Sử dụng tiếng Trung ở mức cơ bản thành thạo, giao tiếp được các chủ đề trong cuộc sống và công việc như giới thiệu bản thân, hỏi thăm, mua sắm, hỏi đường, v.v.
- Có đủ năng lực dự thi chứng chỉ tiếng Trung sơ cấp
4.Hình thức học
Học trực tiếp tại trung tâm ở 2 cơ sở:
- Cơ sở 1: Số 20 Ngõ 67 Đỗ Quang Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 6 D2 TT4 Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
- Cơ sở vật chất phòng học đẹp, tiện nghi đầy đủ
- 8-10 học viên một lớp đảm bảo chất lượng giảng dạy
- Môi trường vui vẻ hòa đồng rèn luyện tiếng Trung mỗi ngày với người bản xứ
- Tham gia hoạt động góc tiếng Trung hàng tháng cùng Vichi
Học trực tuyến
- Học qua ứng dụng voov meeting
- Mỗi buổi học sẽ được quay lại video, ôn tập mọi lúc mọi nơi
- Sĩ số 6-8 học viên đảm bảo chất lượng dạy và học
5.Giáo trình giảng dạy
Sử dụng bộ giáo trình tiêu chuẩn HSK, là bộ giáo trình được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới giúp cho các học viên nắm được các kiến thức về tiếng Hán và năng lực ứng dụng.
- Giáo trình có tính hệ thống mạnh về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, viết v.v phù hợp với trình độ tiếng Trung của mỗi người.
- Tính thực dụng rõ nét thể hiện qua các bài hội thoại và các mẫu câu gần gũi với đời sống thường nhật, giúp cho học viên có thể vận dụng được ngay trong cuộc sống.
- Tính lặp lại của các từ vựng các cấu trúc ngữ pháp của bài trước sang bài sau vào từng mẫu câu, sự kết hợp 2 trong 1 giữa ngữ pháp kiến thức cũ và mới giúp cho học viên luôn được gián tiếp ôn tập nâng cao khả năng vận dụng vào từng ngữ cảnh.
- Ngoài kiến thức về tiếng Trung thì giáo trình còn đưa vào các yếu tố văn hóa của Trung Hoa, có lợi giúp học viên hiểu hơn về bối cảnh và nội hàm văn hóa của tiếng Trung.
6.Lộ trình học chi tiết
Buổi 1:
- Thanh điệu: 4 thanh điệu cơ bản trong tiếng Trung
- Thanh mẫu: âm môi và âm môi răng : b, p, m, f
- Thanh mẫu: nhóm thanh mẫu đầu lưỡi: d, t, n, l
- Thanh mẫu: nhóm thanh mẫu cuống lưỡi : g, k, h
- Thanh mẫu: nhóm thanh mẫu mặt lưỡi: j, q, x
- Vận mẫu: nhóm vận mẫu đơn: a, o, e, i, u, ü

Buổi 2:
- Thanh mẫu: nhóm thanh mẫu đầu lưỡi: z, c, s
- Thanh mẫu: nhóm thanh mẫu đầu lưỡi sau: zh, ch, sh, r
- (Ôn tập thanh mẫu)
- Vận mẫu: vận mẫu kép bắt đầu bằng a: ai, ao, an, ang
- Vận mẫu: vận mẫu kép bắt đầu bằng o: ou, ong
- Vận mẫu: vận mẫu kép bắt đầu bằng e: ei, er, en, eng
- Vận mẫu: vận mẫu kép bắt đầu bằng i: ia, ie, in, ing, i(o)u, iao, iang, iong
- Vận mẫu: vận mẫu kép bắt đầu bằng u: ua, uo, uai, uan, u(e)i, un, uang, ueng
- Vận mẫu: vận mẫu kép bắt đầu bằng ü: üê, üan, ün
Buổi 3:
- Ôn tập thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu
- Thanh điệu: quy tắc biến điệu của thanh 3; thanh nhẹ
- Quy tắc ghi phiên âm
- Quy tắc viết của vận mẫu i, u, ü khi đứng độc lập tạo thành một âm tiết
- Quy tắc của âm er(儿)
- Làm các nét của chữ Hán và quy tắc thứ tự cách viết chữ Hán
- Số đếm trong tiếng Trung
Buổi 4:
- Cách chào hỏi, tạm biệt, cảm ơn trong tiếng Trung
- Số đếm trong tiếng Trung
- Làm quen với chữ Hán
Buổi 5:
- Nắm vững hỏi và giới thiệu về bản thân
- Biến điệu của 不 khi đi với thanh 1,2,3,4
- Cách dùng đại từ nghi vấn
- Cách dùng câu hỏi với từ “吗”
Buổi 6:
- Giới thiệu quốc tịch
- Cách dùng của lượng từ
- Cách dùng của trợ từ kết cấu
- Cách dùng của trợ từ nghi vấn
- Biến điệu của “一” khi đi với thanh 1,2,3,4
Buổi 7:
- Nắm vững cách nói tuổi
- Giới thiệu thành viên trong gia đình
- Trợ từ chỉ sự thay đổi
- Cách sử dụng câu hỏi bao nhiêu
- Cách dùng đại từ nghi vấn “几”
Buổi 8:
- Cách dùng động từ năng nguyện
- Câu vị ngữ làm tính từ
- Cách dùng đại từ nghi vấn “怎么”
Buổi 9:
- Cách diễn tả ngày tháng năm trong tiếng Trung
- Câu vị ngữ là danh từ
- Nắm được cách dùng của câu liên động
Buổi 10:
- Cách dùng động từ năng nguyện “想”
- Cách dùng đại từ nghi vấn “多”
- Cách diễn đạt số tiền trong tiếng Trung
Buổi 11:
- Cách dùng của động từ “在”
- Cách dùng đại từ nghi vấn “哪儿”
- Cách dùng của giới từ “在”
- Cách dùng của trợ từ nghi vấn “呢”
Buổi 12:
- Câu diễn tả sự tồn tại
- Cách dùng của liên từ “和”
- Câu cầu khiến “请”
- Diễn tả hành động có khả năng làm việc gì
- Kiến thức văn hóa: đặt tên của người Trung Quốc
Buổi 13:
- Cách diễn tả thời gian hơn kém
- Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ
- Cách dùng từ 前
Buổi 14:
- Cách dùng đại từ nghi vấn “怎么样”
- Câu có vị ngữ là kết cấu chủ – vị
- Nắm được cách dùng của phó từ
- Nắm được diễn tả kỹ năng bằng từ “会”
Buổi 15:
- Cách dùng từ cảm thán
- Diễn tả hành động trạng thái đang diễn ra
- Cách dùng trợ từ ngữ khí
- Cách nói số điện thoại
Buổi 16:
- Cách diễn tả hành động đã xảy ra hay hoàn thành
- Danh từ 后
- Trợ từ ngữ khí “啊”
Buổi 17:
- Diễn tả nhấn mạnh thời gian, địa điểm, cách thức
- Diễn tả thời gian ngày tháng năm
- Kiến thức thực tế: các phương tiện liên lạc thường dùng của người Trung Quốc
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN ĐẾN CHÚNG TÔI